Văn phòng Diện Chẩn Sống Khỏe_ Khu nhà 102 Ngõ 95 Chùa Bộc-Đống Đa-Hà Nội _ ĐT : 0906143408

Hướng dẫn lý thuyết và thực hành cơ bản miễn phí cho những quí vị thực sự yêu thích Diện Chẩn . Hãy gọi cho chúng tôi để biết lịch .

Tư vấn sức khỏe , chẩn bệnh đưa ra phác đồ miễn phí.

Thứ Sáu, 5 tháng 6, 2015

Ngắm vẻ đẹp ngây ngất của họ nhà Lan Orchidaceae-P2

Ngắm vẻ đẹp ngây ngất của họ nhà Lan Orchidaceae-P2

1. Epipactis atromarginata Seidenfaden : Lan bông dầy vàng
2. Eulophia graminea Lindl. : Luân lan hoà bản, Luân lan cỏ
3. Habenaria khasiana Hook. f. : Lan Kiến cò cỏ 
4. Oberonia emarginata Lomg & Prantl : Lan Móng rùa lõm, Lan La dơn mép
5. Oncidium sp. : Lan Vũ nữ
Các loài Oncidium đều là Lan ngoại nhập, hiện nay có rất nhiều giống lai nên không rõ tên.
Oncidesa Nanboh Waltz (Oncsa. Mackalii X Onc. ornithorhynchum)
Oncidium papilio (Lindley) H.G.Jones
6. Paphiopedilum delenatii Guillaumin : Lan Hài hồng Lan Vệ hài
7. Paphiopedilum dianthum Tang & Wang : Lan Hài râu xoắn
8. Paphiopedilum emersonii Koop. & P.J. Cribb : Lan Hài trắng, Lan Hài Hương lan
9. Paphiopedilum malipoense S.C. Chen & Tsi : Lan Hài xanh, Lan Hài Mã li
10. Paphiopedilum purpuratum (Lindley) Stein :  Lan hài tía
11. Paphiopedilum tranlienianum O. Gruss & H. Perner : Lan Hài Trần Liên
12. Paphiopedilum villosum (Lindl.) Pfitzer : Lan Hài vàng, Kim hài
13. Peristylus constrictus (Lindl.) Lindl. : Lan Chu thư thắt, Lan Nhụy vòng giây
14. Phaius tankervilliae (Banks) Blume : Lan Hạc đính nâu
15. Phalaenopsis deliciosa Rchb. f. :
16. Phalaenopsis sp. : Lan Hồ Điệp
Các loài Lan Hồ điệp thường trồng đa số là Lan lai tạo nhập nội
17. Pholidota imbricata (Roxb.) Lindl. : Lan Tục đoạn đuôi phượng
18. Pteroceras semiteretifolium H.A. Pedersen : Lan Dực giác bán trụ, Lan Môi sừng một hoa
19. Renanthera coccinea Lour. : Lan Phượng vĩ bắc
20. Rhynchostylis gigantea (Lindley) Ridley : Lan Ngọc điểm đai châu
21. Schoenorchis gemmata (Lindl.) J.J. Sm. : Nang lan chồi, Lan Trứng bướm dài
22. Spathoglottis affinis De Vriese : Lan Chu đinh vàng trơn
23. Spathoglottis plicata Blume : Lan Cau, Lan Chu đinh tím
Cũng có loại hoa màu trắng hồng
24. Spiranthes sinensis (Pers.) Ames : Lan cuốn chiếu, Bàn long sâm
25. Thrixspermum formosanum (Hayata) Schltr. : Lan Xương cá
26. Thunia alba (Lindl.) Rchb. f. : Lan Bạch hạc trắng
27. Vanda sp. : Lan Vanda
Các loài Vanda thường gặp trồng làm hoa kiểng hay lan cắt cành đều là loài lai tạo.
Vanda coerulea Griff. ex Lindl.
Nguồn : Lê Hoàng Hải – vietnamplants. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét